Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ commemorate, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /kəˈmem.ə.reɪt/

🔈Phát âm Anh: /kəˈmem.rə.reɪt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):tưởng niệm, ghi nhớ
        Contoh: We commemorate the heroes who fought for our freedom. (Chúng tôi tưởng niệm những người anh hùng đã chiến đấu vì tự do của chúng tôi.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'commemoratus', là dạng quá khứ của 'commemorare', từ 'com-' (mạnh) và 'memorare' (nhớ), từ 'memor' (nhớ).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến những lễ hội hoặc biểu tình để tưởng niệm một sự kiện lịch sử.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: honor, celebrate, remember

Từ trái nghĩa:

  • động từ: forget, ignore

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • commemorate an event (tưởng niệm một sự kiện)
  • commemorate the dead (tưởng niệm người đã mất)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The monument was built to commemorate the victory. (Ngôi tượng được xây dựng để tưởng niệm chiến thắng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a town decided to commemorate the bravery of its citizens during a historic battle. They built a statue and held an annual festival to remember the event. (Từng một thời, một ngôi làng quyết định tưởng niệm sự dũng cảm của công dân trong một trận đánh lịch sử. Họ xây dựng một tượng đài và tổ chức một lễ hội hàng năm để nhớ lại sự kiện đó.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một ngôi làng quyết định tưởng niệm sự dũng cảm của công dân trong một trận đánh lịch sử. Họ xây dựng một tượng đài và tổ chức một lễ hội hàng năm để nhớ lại sự kiện đó. (Once upon a time, a town decided to commemorate the bravery of its citizens during a historic battle. They built a statue and held an annual festival to remember the event.)