Nghĩa tiếng Việt của từ commonly, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkɑːmənli/
🔈Phát âm Anh: /ˈkɒmənli/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- phó từ (adv.):thường xuyên, phổ biến
Contoh: This word is commonly used in daily conversations. (Kata ini biasanya digunakan dalam percakapan sehari-hari.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'common', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'communis', có nghĩa là 'chung, phổ biến', kết hợp với hậu tố '-ly'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một địa điểm đông người như chợ hoặc trường học, nơi mà mọi người thường xuyên gặp nhau.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- phổ biến, thường xuyên
Từ trái nghĩa:
- hiếm, ít khi
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- commonly known (được biết đến rộng rãi)
- commonly used (thường được sử dụng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- Phó từ: This type of fruit is commonly found in tropical regions. (Jenis buah ini biasanya ditemukan di daerah tropis.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a village commonly known for its beautiful flowers, there was a gardener who commonly used the word 'commonly' in his daily conversations. He would say, 'This type of flower is commonly found in our garden.' One day, a visitor from a distant land came and asked, 'Why is this village so commonly known for its flowers?' The gardener smiled and replied, 'Because our flowers are commonly loved by everyone.'
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng được biết đến rộng rãi vì những bông hoa xinh đẹp của nó, có một làm vườn hay sử dụng từ 'commonly' trong các cuộc trò chuyện hàng ngày. Ông ta sẽ nói, 'Loại hoa này thường được tìm thấy trong khu vườn của chúng tôi.' Một ngày nọ, một du khách từ một vùng đất xa xôi đến và hỏi, 'Tại sao ngôi làng này lại được biết đến rộng rãi vì những bông hoa của nó?' Làm vườn mỉm cười và trả lời, 'Bởi vì những bông hoa của chúng tôi được mọi người yêu thích rộng rãi.'