Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ compass, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈkʌm.pəs/

🔈Phát âm Anh: /ˈkʌm.pəs/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một dụng cụ dùng để xác định hướng, bao gồm một kim chỉ hướng và thường có thêm các tính năng khác như đo khoảng cách trên bản đồ
        Contoh: The hiker used a compass to find the right direction. (Nhà leo núi sử dụng la bàn để tìm đường đi đúng.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'compassus', dạng quá khứ của 'compingere' nghĩa là 'vẽ vòng tròn, bao quanh', từ 'com-' (cùng) và 'pangere' (đóng, đặt).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc bạn đang đi dã ngoại và cần một la bàn để giúp bạn không lạc đường.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: compass, mariner's compass, direction finder

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: misdirection, confusion

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • lose the compass (mất phương hướng)
  • set the compass (đặt la bàn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: He always carries a compass when he goes hiking. (Anh ta luôn mang theo một la bàn khi đi dã ngoại.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a young explorer set out on a journey through the dense forest. He had a compass with him, which helped him navigate through the thick trees and avoid getting lost. The compass was not just a tool, but a symbol of guidance and direction in his adventure.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một nhà thám hiểm trẻ bắt đầu hành trình qua khu rừng dày. Anh ta có một chiếc la bàn, giúp anh ta điều hướng qua những cái cây dày và tránh mất phương hướng. La bàn không chỉ là một công cụ, mà còn là biểu tượng của sự hướng dẫn và hướng trong cuộc phiêu lưu của anh ta.