Nghĩa tiếng Việt của từ compulsion, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /kəmˈpʌl.ʃən/
🔈Phát âm Anh: /kəmˈpʌl.ʃn/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự ép buộc, sự cưỡng ép
Contoh: He acted under compulsion. (Dia bị ép buộc hành động.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'compulsio', từ 'compellere' nghĩa là 'ép buộc', bao gồm các phần 'com-' (cùng) và 'pellere' (đẩy).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một tình huống mà bạn không thể không làm việc đó, dù không muốn, điều này gợi nhớ đến 'compulsion'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: coercion, force, pressure
Từ trái nghĩa:
- danh từ: freedom, choice, voluntariness
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- under compulsion (bị ép buộc)
- compulsion to act (sự ép buộc hành động)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The compulsion to repeat the same mistakes is puzzling. (Sự ép buộc lặp lại những sai lầm tương tự là đáng bàn.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once, there was a man who felt a strong compulsion to help others, even when it was inconvenient for him. One day, he saw a child struggling to reach a book on a high shelf. Despite his busy schedule, the compulsion was so strong that he couldn't resist helping. He reached up and handed the book to the child, who smiled gratefully. This act of compulsion turned out to be a blessing in disguise, as the child was the son of a famous publisher who later offered him a job.
Câu chuyện tiếng Việt:
Một lần, có một người đàn ông cảm thấy một sự ép buộc mạnh mẽ để giúp đỡ người khác, ngay cả khi điều đó không thuận lợi cho anh ta. Một ngày nọ, anh ta thấy một đứa trẻ vật lộn để lấy một cuốn sách trên kệ cao. Mặc dù lịch trình bận rộn, sự ép buộc lại quá mạnh đến nỗi anh ta không thể không giúp đỡ. Anh ta đưa tay lên và đưa cuốn sách cho đứa trẻ, đứa trẻ mỉm cười biết ơn. Hành động ép buộc này cuối cùng lại trở thành một phước lành giả, vì đứa trẻ đó là con của một nhà xuất bản nổi tiếng sau này đã cung cấp cho anh ta một công việc.