Nghĩa tiếng Việt của từ concrete, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkɑːnkriːt/
🔈Phát âm Anh: /ˈkɒnkriːt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):bê tông
Contoh: The building is made of concrete. (Gedung ini terbuat dari beton.) - động từ (v.):xây dựng, đúc
Contoh: They concreted the road last week. (Mereka membeton jalan minggu lalu.) - tính từ (adj.):cụ thể, rõ ràng
Contoh: Please give me a concrete example. (Tolong beri saya contoh konkret.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'concretus', là động từ 'concrescere' có nghĩa là 'phát triển cùng nhau', từ 'com-' và 'crescere' (phát triển).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một công trình xây dựng, nơi bê tông được sử dụng rộng rãi, hoặc một vật liệu cứng, không thể ném đi.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: cement, stone
- động từ: solidify, establish
- tính từ: specific, definite
Từ trái nghĩa:
- tính từ: abstract, vague
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- concrete jungle (rừng thành phố)
- concrete evidence (bằng chứng rõ ràng)
- concrete plan (kế hoạch cụ thể)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The foundation was made of concrete. (Cơ sở được làm bằng bê tông.)
- động từ: We will concrete the patio tomorrow. (Kami akan membeton patio besok.)
- tính từ: She provided concrete details about the project. (Dia memberikan detail konkret tentang proyek.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a city made of concrete, there was a young architect who dreamed of creating buildings that were both functional and beautiful. He worked tirelessly, using concrete to build structures that stood the test of time and became landmarks in the city.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một thành phố làm bằng bê tông, có một kiến trúc sư trẻ mơ ước tạo ra những tòa nhà vừa có chức năng vừa đẹp. Anh ta làm việc không ngừng nghỉ, sử dụng bê tông để xây dựng những công trình đứng vững qua thời gian và trở thành điểm đến nổi tiếng trong thành phố.