Nghĩa tiếng Việt của từ condition, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /kənˈdɪʃ.ən/
🔈Phát âm Anh: /kənˈdɪʃ.ən/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):điều kiện, tình trạng
Contoh: The condition of the house is very poor. (Tình trạng ngôi nhà rất tồi.) - động từ (v.):điều kiện hóa, quy định
Contoh: She conditioned her hair every week. (Cô ấy điều kiện tóc của mình hàng tuần.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'condicio', có nghĩa là 'điều kiện, thỏa thuận'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc ký kết một hợp đồng, trong đó các điều kiện phải được thỏa mãn.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: circumstance, situation
- động từ: stipulate, require
Từ trái nghĩa:
- danh từ: freedom, liberty
- động từ: free, liberate
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- in good condition (trong tình trạng tốt)
- meet the conditions (đáp ứng các điều kiện)
- conditional acceptance (chấp nhận có điều kiện)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The weather is a condition for the success of the event. (Thời tiết là một điều kiện cho sự thành công của sự kiện.)
- động từ: The contract conditions the payment on the completion of the work. (Hợp đồng quy định việc thanh toán phụ thuộc vào việc hoàn thành công việc.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a house that was in poor condition. The owner decided to sell it, but the buyer made a conditional offer, stating that the house must be renovated before the sale. The owner agreed, and after months of work, the house was in good condition and the sale was completed.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một ngôi nhà trong tình trạng tồi. Chủ nhà quyết định bán nó, nhưng người mua đưa ra một lời đề nghị có điều kiện, nêu rõ ngôi nhà phải được sửa chữa trước khi giao dịch. Chủ nhà đồng ý, và sau hàng tháng làm việc, ngôi nhà đã trong tình trạng tốt và giao dịch đã hoàn tất.