Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ conduction, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /kənˈdʌk.ʃən/

🔈Phát âm Anh: /kənˈdʌk.ʃn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sự dẫn điện, sự dẫn nhiệt
        Contoh: Conduction is the process of heat transfer through a solid material. (Conduction adalah proses transfer panas melalui bahan padat.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'conductio', từ 'conducere' nghĩa là 'dẫn, đưa đi', kết hợp với hậu tố '-ion'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc đồng hồ của bạn được làm nóng bởi sự dẫn nhiệt từ tay bạn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: transmission, transfer

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: insulation, barrier

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • heat conduction (sự dẫn nhiệt)
  • electric conduction (sự dẫn điện)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The conduction of electricity through wires is common in our daily lives. (Sự dẫn điện qua dây dẫn là điều phổ biến trong đời sống hàng ngày của chúng ta.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a scientist who was fascinated by the conduction of heat and electricity. He spent his days experimenting with different materials to see how well they conducted energy. One day, he discovered a new material that conducted heat exceptionally well, which revolutionized the field of thermodynamics. (Conduction plays a crucial role in many scientific discoveries.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nhà khoa học đam mê với sự dẫn nhiệt và dẫn điện. Ông dành cả ngày làm thí nghiệm với những vật liệu khác nhau để xem chúng dẫn năng lượng tốt như thế nào. Một ngày nọ, ông phát hiện ra một vật liệu mới dẫn nhiệt cực kỳ tốt, điều này cách mạng hóa lĩnh vực vật lý nhiệt động lực học. (Sự dẫn điện có vai trò quan trọng trong nhiều phát hiện khoa học.)