Nghĩa tiếng Việt của từ confrontation, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌkɑːn.frənˈteɪ.ʃən/
🔈Phát âm Anh: /ˌkɒn.frʌnˈteɪ.ʃən/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự đối đầu, xung đột
Contoh: The confrontation between the two leaders was intense. (Cuộc đối đầu giữa hai nhà lãnh đạo rất gay gắt.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'confrontare', bao gồm 'com-' (cùng) và 'frons' (mặt), có nghĩa là 'đối mặt với nhau'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cuộc tranh cãi gay gắt giữa hai bên, đó là sự 'confrontation'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: conflict, clash, dispute
Từ trái nghĩa:
- danh từ: agreement, harmony, peace
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- face a confrontation (đối mặt với sự đối đầu)
- avoid confrontation (tránh xung đột)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The confrontation between the protesters and the police lasted for hours. (Cuộc đối đầu giữa những người biểu tình và cảnh sát kéo dài hàng giờ.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
In a small town, two rival groups faced a major confrontation over the control of the local market. Each group, led by their respective leaders, prepared for the showdown, which ultimately led to a peaceful resolution through dialogue. (Trong một ngôi làng nhỏ, hai nhóm đối thủ đối mặt với một cuộc đối đầu lớn về việc kiểm soát chợ địa phương. Mỗi nhóm, dẫn dắt bởi những nhà lãnh đạo của họ, chuẩn bị cho cuộc đối đầu, cuối cùng dẫn đến một sự giải quyết hòa bình thông qua đối thoại.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Trong một ngôi làng nhỏ, hai nhóm đối thủ đối mặt với một cuộc đối đầu lớn về việc kiểm soát chợ địa phương. Mỗi nhóm, dẫn dắt bởi những nhà lãnh đạo của họ, chuẩn bị cho cuộc đối đầu, cuối cùng dẫn đến một sự giải quyết hòa bình thông qua đối thoại.