Nghĩa tiếng Việt của từ conscience, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkɑːn.ʃəns/
🔈Phát âm Anh: /ˈkɒn.ʃəns/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):ý thức về đúng và sai, lương tâm
Contoh: His conscience bothered him after he lied. (Lương tâm của anh ta khó chịu sau khi anh ta nói dối.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'conscientia', có nghĩa là 'ý thức, hiểu biết'. Gốc 'sciens' có nghĩa là 'biết', kết hợp với tiền tố 'con-' có nghĩa là 'cùng, với'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người đang phản ứng với hành vi của họ, cảm thấy tội lỗi hoặc hổ thẹn.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: moral sense, ethics
Từ trái nghĩa:
- danh từ: dishonesty, immorality
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- in all conscience (vì lương tâm)
- clear one's conscience (thanh tẩy lương tâm)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: She followed her conscience and refused to lie. (Cô ấy theo lương tâm của mình và từ chối nói dối.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man named John who always listened to his conscience. One day, he was offered a bribe to hide the truth about a project. Despite the temptation, John's conscience told him it was wrong, and he refused, maintaining his integrity. (Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông tên là John luôn lắng nghe lương tâm của mình. Một ngày nọ, anh ta được đề nghị một mức hối lộ để giấu sự thật về một dự án. Mặc dù cám dỗ, lương tâm của John nói với anh ta rằng điều đó là sai, và anh ta từ chối, duy trì lòng trong sáng của mình.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xưa, có một người đàn ông tên John luôn nghe theo lương tâm. Một ngày, anh ta được đề nghị một mức hối lộ để giấu sự thật về một dự án. Mặc dù cám dỗ, lương tâm của John nói với anh ta rằng điều đó là sai, và anh ta từ chối, giữ vững danh dự của mình.