Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ conscription, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /kənˈskrɪp.ʃən/

🔈Phát âm Anh: /kənˈskrɪp.ʃn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):việc bắt chuyển quân, tuyển quân
        Contoh: The country's conscription policy has been controversial. (Kebijakan conscription negara ini kontroversial.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'conscriptors', từ 'conscribere' nghĩa là 'ghi danh lại', kết hợp với hậu tố '-tion'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc bắt người phải ghi danh vào quân đội, đặc biệt là trong thời kỳ chiến tranh.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: draft, enlistment

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: volunteerism, freedom of choice

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • conscription law (luật bắt chuyển quân)
  • conscription age (tuổi bắt chuyển quân)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Many young men were forced into conscription during the war. (Banyak pemuda dipaksa untuk masuk ke dalam conscription selama perang.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

In a small country, conscription was mandatory for all young men. John, a young man who loved painting, was drafted into the army. He used his artistic skills to create vivid images of the war, which helped him and his comrades remember why they were fighting. After the war, John's paintings became a powerful reminder of the impact of conscription on young lives.

Câu chuyện tiếng Việt:

Trong một đất nước nhỏ, bắt chuyển quân là bắt buộc cho tất cả các chàng trai trẻ. John, một chàng trai yêu thích vẽ tranh, đã bị bắt vào quân đội. Anh ta sử dụng kỹ năng nghệ thuật của mình để tạo ra những hình ảnh sinh động về cuộc chiến, điều này giúp anh và các đồng chí của mình nhớ lý do họ đang chiến đấu. Sau chiến tranh, những bức tranh của John trở thành một lời nhắc mạnh mẽ về tác động của việc bắt chuyển quân đối với cuộc sống của các cậu bé trẻ.