Nghĩa tiếng Việt của từ console, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /kənˈsoʊl/
🔈Phát âm Anh: /kənˈsəʊl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):bàn điều khiển, máy điều khiển
Contoh: He bought a new game console. (Dia membeli konsol permainan baru.) - động từ (v.):an ủi, trấn an
Contoh: She consoled her friend after the loss. (Dia an ủi người bạn của mình sau khi thua.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'consolari', từ 'con-' và 'solari' nghĩa là 'an ủi, trấn an'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một bàn điều khiển trò chơi điện tử hoặc việc an ủi ai đó khi họ buồn.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: control panel, console
- động từ: comfort, soothe
Từ trái nghĩa:
- động từ: distress, upset
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- console yourself (an ủi bản thân)
- console system (hệ thống điều khiển)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The pilot uses a console to control the plane. (Phi công sử dụng bàn điều khiển để điều khiển máy bay.)
- động từ: She tried to console the child who was crying. (Cô ấy cố gắng an ủi đứa trẻ đang khóc.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a lonely game console that wanted to console people. It decided to host a gaming tournament to bring joy and comfort to the players. Through the laughter and cheers, the console felt fulfilled, knowing it had consoled many hearts.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một bàn điều khiển trò chơi đơn độc muốn an ủi mọi người. Nó quyết định tổ chức một giải đấu game để mang đến niềm vui và sự an ủi cho người chơi. Qua tiếng cười và hò reo, bàn điều khiển cảm thấy trọn vẹn, biết rằng nó đã an ủi được nhiều trái tim.