Nghĩa tiếng Việt của từ consumer, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /kənˈsuːmər/
🔈Phát âm Anh: /kənˈsjuːmə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người tiêu dùng, người sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ
Contoh: The consumer has the right to choose the best product. (Người tiêu dùng có quyền lựa chọn sản phẩm tốt nhất.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'consumere', gồm 'con-' (nghĩa là 'toàn bộ') và 'sumere' (nghĩa là 'lấy').
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người đang mua sắm, chọn lựa sản phẩm trong siêu thị.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- người tiêu dùng: customer, user, shopper
Từ trái nghĩa:
- người tiêu dùng: producer, manufacturer
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- consumer behavior (hành vi của người tiêu dùng)
- consumer rights (quyền lợi của người tiêu dùng)
- consumer market (thị trường người tiêu dùng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The consumer's opinion is very important for the company. (Ý kiến của người tiêu dùng rất quan trọng đối với công ty.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a consumer who loved to shop. Every weekend, he would visit the market to find the best deals. One day, he found a product that was both affordable and high quality. He was so happy with his purchase that he told all his friends about it, and soon, everyone in the town was a consumer of that product.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người tiêu dùng rất thích mua sắm. Mỗi cuối tuần, anh ta đến chợ tìm kiếm những ưu đãi tốt nhất. Một ngày nọ, anh ta tìm thấy một sản phẩm vừa giá cả phải chăng vừa chất lượng cao. Anh ta rất hài lòng với lần mua sắm của mình và kể cho tất cả bạn bè biết, rồi không lâu, mọi người trong thị trấn đều trở thành người tiêu dùng của sản phẩm đó.