Nghĩa tiếng Việt của từ consummate, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkɑːnsəmeɪt/
🔈Phát âm Anh: /ˈkɒnsəmeɪt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):hoàn thiện, tuyệt vời, hoàn hảo
Contoh: She is a consummate artist. (Dia adalah seorang seniman yang sempurna.) - động từ (v.):kết hôn, hoàn thành, hoàn thiện
Contoh: They will consummate their marriage next week. (Mereka akan melengkapi pernikahan mereka minggu depan.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'consummatus', là động từ của 'consummare', nghĩa là 'hoàn thành', từ 'con-' và 'summare', nghĩa là 'kết hợp'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một kỷ niệm của một đám cưới hoàn hảo, nơi mọi thứ được sắp xếp một cách hoàn hảo.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: perfect, complete, excellent
- động từ: complete, fulfill, perfect
Từ trái nghĩa:
- tính từ: imperfect, incomplete
- động từ: destroy, ruin
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- consummate skill (kỹ năng hoàn hảo)
- consummate a deal (hoàn thành một giao dịch)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: His performance was consummate. (Pekerjaannya sempurna.)
- động từ: The two companies will consummate the merger next month. (Dua perusahaan akan melengkapi merger bulan depan.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a consummate artist who painted the most beautiful landscapes. Everyone admired his work, and he was known for his consummate skill. One day, he decided to consummate his career by painting a masterpiece that would be remembered for generations.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một nghệ sĩ hoàn hảo, người vẽ những cảnh quan đẹp nhất. Mọi người đều ngưỡng mộ công việc của ông, và ông được biết đến với kỹ năng hoàn hảo của mình. Một ngày nọ, ông quyết định hoàn thiện sự nghiệp của mình bằng cách vẽ một kiệt tác sẽ được nhớ đến qua nhiều thế hệ.