Nghĩa tiếng Việt của từ contact, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkɑːn.tækt/
🔈Phát âm Anh: /ˈkɒn.tækt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự tiếp xúc, liên lạc
Contoh: I have lost contact with my old friends. (Saya kehilangan kontak dengan teman-teman lamaku.) - động từ (v.):liên hệ, tiếp xúc
Contoh: Please contact me when you arrive. (Mohon hubungi saya saat Anda tiba.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'contactus', từ 'contingere' nghĩa là 'chạm vào, tiếp xúc'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc gọi điện thoại hoặc nhắn tin để 'contact' (liên lạc) với bạn bè.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: connection, communication
- động từ: reach out, get in touch
Từ trái nghĩa:
- danh từ: isolation, separation
- động từ: disconnect, avoid
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- make contact (thiết lập liên lạc)
- lose contact (mất liên lạc)
- eye contact (sự nhìn trực tiếp)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The contact between the two companies was beneficial. (Kontak antara kedua perusahaan ini bermanfaat.)
- động từ: I will contact the supplier for more information. (Saya akan menghubungi pemasok untuk informasi lebih lanjut.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once, there was a man who needed to contact his old friend for a reunion. He searched everywhere for the contact details, finally finding them in an old diary. He made the contact, and they had a wonderful reunion. (Dulu, ada seorang pria yang perlu menghubungi teman lamanya untuk reuni. Dia mencari di mana-mana untuk detail kontak, akhirnya menemukannya dalam sebuah buku harian lama. Dia menghubunginya, dan mereka mengadakan reuni yang luar biasa.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Một lần, có một người đàn ông cần liên hệ với một người bạn cũ để tổ chức một buổi họp mặt. Anh ta tìm khắp mọi nơi để tìm thông tin liên lạc, cuối cùng tìm thấy chúng trong một cuốn nhật ký cũ. Anh ta liên hệ, và họ có một buổi họp mặt tuyệt vời.