Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ contraction, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /kənˈtræk.ʃən/

🔈Phát âm Anh: /kənˈtræk.ʃn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sự co lại, sự thu nhỏ
        Contoh: The contraction of the muscle is controlled by the nervous system. (Sự co của cơ bắp được điều khiển bởi hệ thần kinh.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'contractio(n-)', từ động từ 'contractus' có nghĩa là 'thu nhỏ, co lại', từ 'con-tractus', kết hợp từ 'con-' và 'trahere' nghĩa là 'kéo'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc co cơ bắp khi tập thể dục, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'contraction'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • co, thu nhỏ, co ngắn

Từ trái nghĩa:

  • mở rộng, giãn nở

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • muscle contraction (sự co cơ bắp)
  • contraction of the economy (sự co thu nền kinh tế)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • The contraction of the metal due to cold can cause cracks. (Sự co của kim loại do lạnh có thể gây nên nứt.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a blacksmith who noticed that the metal he was working with contracted in the cold weather, making it harder to shape. He had to find a way to keep the metal warm to prevent the contraction. (Ngày xửa ngày xưa, có một thợ rèn nhận thấy rằng kim loại anh ta đang làm việc với co lại trong thời tiết lạnh, làm cho nó khó khăn hơn để tạo hình. Anh ta phải tìm cách để giữ cho kim loại ấm để ngăn chặn sự co lại.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một thợ rèn nhận thấy rằng kim loại anh ta đang làm việc với co lại trong thời tiết lạnh, làm cho nó khó khăn hơn để tạo hình. Anh ta phải tìm cách để giữ cho kim loại ấm để ngăn chặn sự co lại.