Nghĩa tiếng Việt của từ convoluted, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkɑːnvəˌluːtɪd/
🔈Phát âm Anh: /ˈkɒnvəˌljuːtɪd/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):phức tạp, rắc rối, khó hiểu
Contoh: The instructions were so convoluted that I couldn't understand them. (Petunjuk itu sangat rumit sehingga saya tidak bisa memahaminya.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'convolutus', động từ 'convolvere' nghĩa là 'xoắn lại với nhau', từ 'con-' (cùng) và 'volvere' (xoắn).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một mạch máu bị xoắn lại, tạo ra một đường dẫn phức tạp và khó hiểu.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: complex, complicated, intricate
Từ trái nghĩa:
- tính từ: simple, straightforward, clear
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- a convoluted process (một quy trình phức tạp)
- convoluted reasoning (lý lẽ phức tạp)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The plot of the novel was too convoluted for me to follow. (Tranh chấp của cuốn tiểu thuyết quá phức tạp để tôi theo dõi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a convoluted maze that no one could solve. It was so intricate and complex that even the cleverest minds were baffled. One day, a young adventurer decided to tackle the maze. Despite its complexity, he found a simple path through the twists and turns, proving that sometimes the most convoluted problems have simple solutions.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một mê cung phức tạp mà không ai giải quyết được. Nó rất tinh vi và phức tạp đến nỗi mọi bộ óc thông minh nhất cũng bị choáng ngợp. Một ngày nọ, một thợ leo núi trẻ quyết định chinh phục mê cung. Mặc dù phức tạp, anh ta đã tìm thấy một con đường đơn giản qua những đường xoắn ốc, chứng tỏ rằng đôi khi những vấn đề phức tạp nhất có lời giải đơn giản.