Nghĩa tiếng Việt của từ cooper, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkuːpər/
🔈Phát âm Anh: /ˈkuːpə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người làm thùng, thợ làm thùng
Contoh: The cooper made barrels for the winery. (Người thợ làm thùng đã làm thùng cho nhà máy rượu.) - động từ (v.):làm thùng, sửa chữa thùng
Contoh: He coopered the old barrels to make them watertight. (Anh ta sửa chữa các thùng cũ để làm cho chúng không thấm nước.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'coper', tiếp nối từ tiếng Latin 'cupa', nghĩa là 'thùng'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cửa hàng thùng, nơi người làm thùng sản xuất và sửa chữa các thùng cho các mục đích khác nhau.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: barrel maker, cask maker
- động từ: barrel-making, cask-making
Từ trái nghĩa:
- động từ: destroy, damage
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- cooper's trade (ngành nghề của người làm thùng)
- cooper's tools (dụng cụ của người làm thùng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The cooper's workshop was full of wooden barrels. (Xưởng của người làm thùng đầy thùng gỗ.)
- động từ: They decided to cooper the barrels for better storage. (Họ quyết định sửa chữa các thùng để tốt hơn trong việc lưu trữ.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a skilled cooper who made beautiful barrels. One day, a winery owner came to him and asked for special barrels to store their finest wines. The cooper worked hard and created the perfect barrels, which helped the winery become famous for their exquisite wines. The end.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người làm thùng giỏi giang, làm được những cái thùng đẹp. Một ngày, chủ một nhà máy rượu đến gặp anh ta và yêu cầu làm những cái thùng đặc biệt để chứa rượu giống đặc biệt nhất. Người làm thùng làm việc rất chăm chỉ và tạo ra được những cái thùng hoàn hảo, giúp cho nhà máy rượu trở nên nổi tiếng với những loại rượu tinh tế. Hết chuyện.