Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ coral, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈkɒrəl/

🔈Phát âm Anh: /ˈkɒrəl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):loài động vật thủy sinh có vỏ, tạo thành rặng san hô
        Contoh: The coral reef is home to many species of fish. (Rặng san hô là nơi ở của nhiều loài cá.)
  • tính từ (adj.):màu hồng nhạt, màu san hô
        Contoh: She wore a coral dress to the party. (Cô ấy mặc chiếc váy màu san hô đến dịp tiệc.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ Latin 'corallum', từ 'corallium', có liên hệ với tiếng Hy Lạp 'korallion'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một bức tranh của rặng san hô dưới biển, với nhiều màu sắc tươi sáng và nhiều loài cá đẹp.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: reef, marine invertebrate
  • tính từ: coral-colored, pinkish

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: dark, dull

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • coral reef (rặng san hô)
  • coral island (đảo san hô)
  • coral pink (màu hồng san hô)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Divers explored the coral reefs. (Những người lặn khám phá rặng san hô.)
  • tính từ: The coral sunset was breathtaking. (Hoàng hôn màu san hô làm ngất ngây.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a beautiful coral reef that was home to many colorful fish. The coral itself was a vibrant pink, and it shimmered under the sea. One day, a diver came to explore the reef and was amazed by the beauty of the coral and the life it supported. He decided to protect the reef and spread the word about its importance to the marine ecosystem.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một rặng san hô đẹp đẽ là nhà của nhiều loài cá màu sắc. San hô có màu hồng tươi, và nó lấp lánh dưới biển. Một ngày nọ, một người lặn đến khám phá rặng san hô và bị mê hoặc bởi vẻ đẹp của san hô và sự sống mà nó hỗ trợ. Anh ta quyết định bảo vệ rặng san hô và làm rõ tầm quan trọng của nó đối với hệ sinh thái đại dương.