Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ cost, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /kɒst/

🔈Phát âm Anh: /kɒst/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):tốn, chi phí
        Contoh: The project will cost a lot of money. (Proyek ini akan menghabiskan banyak uang.)
  • danh từ (n.):chi phí, giá cả
        Contoh: The cost of living here is high. (Biaya hidup di sini tinggi.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'constare', có nghĩa là 'đứng vững', được hình thành từ 'con-' và 'stare'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc mua sắm, khi bạn phải trả tiền cho một món đồ, đó là 'cost'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: expense, expend
  • danh từ: price, expense

Từ trái nghĩa:

  • động từ: save, economize
  • danh từ: profit, gain

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • at all costs (bằng mọi giá)
  • cost of living (chi phí sinh hoạt)
  • cost-effective (hiệu quả về mặt chi phí)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: How much does this car cost? (Máy bay này giá bao nhiêu?)
  • danh từ: The cost of the trip was more than we expected. (Chi phí cho chuyến đi vượt quá mong đợi của chúng tôi.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who wanted to buy a new house. He knew the cost of the house would be high, but he was determined to save enough money. He worked hard and finally managed to afford the house. The cost of the house was worth it because it brought him happiness and a place to call home.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông muốn mua một ngôi nhà mới. Ông biết chi phí của ngôi nhà sẽ cao, nhưng ông quyết tâm tiết kiệm đủ tiền. Ông làm việc chăm chỉ và cuối cùng cũng đủ khả năng mua được ngôi nhà. Chi phí của ngôi nhà là xứng đáng vì nó đem lại cho ông hạnh phúc và một nơi gọi là nhà.