Nghĩa tiếng Việt của từ cotton, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkɑː.tən/
🔈Phát âm Anh: /ˈkɒt.ən/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):vải bông, bông
Contoh: She bought a cotton dress. (Dia membeli gaun katun.) - động từ (v.):thích, thuộc
Contoh: The cat cottoned to the new kitten. (Con mèo thích con mèo con mới.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'cotun', tiếp tục được sử dụng trong tiếng Latin và tiếng French.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến vải bông, mềm mại và thơm tho.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: bông, vải bông
- động từ: thích, thuộc
Từ trái nghĩa:
- động từ: ghét, không thích
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- cotton fabric (vải bông)
- cotton candy (kẹo bông)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: Cotton is used to make clothes. (Bông được dùng để làm quần áo.)
- động từ: The dog quickly cottoned to its new owner. (Con chó nhanh chóng thích người chủ mới của nó.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a farmer who grew cotton. He loved the soft texture of the cotton and used it to make clothes for his family. One day, a new kitten came to his farm, and the farmer noticed that the kitten quickly cottoned to him. The farmer and the kitten became inseparable, and the farmer made a small cotton blanket for the kitten to sleep on.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một nông dân trồng bông. Ông yêu cái độ mềm mại của bông và dùng nó để may quần áo cho gia đình mình. Một ngày, một chú mèo con mới đến trang trại của ông, và nông dân nhận thấy rằng chú mèo con nhanh chóng thích ông. Nông dân và chú mèo con trở nên không thể tách rời, và nông dân may một tấm chăn bông nhỏ cho chú mèo con ngủ.