Nghĩa tiếng Việt của từ courier, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkʊriər/
🔈Phát âm Anh: /ˈkʊrɪə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người gửi thư, người chuyển phát nhanh
Contoh: The courier delivered the package to my door. (Người gửi thư giao bưu cục đến cửa nhà tôi.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'courrier', dựa trên tiếng Latin 'currere' nghĩa là 'chạy'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người mang thư hoặc bưu cục đi nhanh để giao đến tay người nhận.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: messenger, delivery person
Từ trái nghĩa:
- danh từ: receiver, recipient
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- courier service (dịch vụ gửi thư)
- courier delivery (giao hàng bằng gửi thư)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: A courier service is responsible for delivering packages quickly. (Dịch vụ gửi thư chịu trách nhiệm giao bưu cục một cách nhanh chóng.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a courier named Jack who was known for his speed and reliability. One day, he had to deliver an important package to a faraway city. Despite the challenges, Jack managed to deliver the package on time, earning the trust and admiration of everyone in the city. (Ngày xửa ngày xưa, có một người gửi thư tên là Jack được biết đến với tốc độ và độ tin cậy của mình. Một ngày nọ, anh phải gửi một bưu cục quan trọng đến một thành phố xa xôi. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, Jack vẫn giao bưu cục đúng hạn, giành được sự tin tưởng và ngưỡng mộ của mọi người trong thành phố.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xưa, có một người gửi thư tên Jack, người được biết đến với tốc độ và độ tin cậy. Một ngày, anh phải gửi một bưu cục quan trọng đến một thành phố xa. Dù gặp khó khăn, Jack vẫn giao bưu cục đúng hạn, giành được sự tin tưởng và ngưỡng mộ của mọi người trong thành phố.