Nghĩa tiếng Việt của từ cowboy, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkaʊˌbɔɪ/
🔈Phát âm Anh: /ˈkaʊˌbɔɪ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người đàn ông làm nghề chăn nuôi bò ở Mỹ, thường mặc đồng phục và đeo mũ giày
Contoh: The cowboy rode his horse across the plains. (Người cao bồi cưỡi ngựa qua đồng bằng.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ cụm từ 'cowherd boy', chỉ người đàn ông chăn bò, sau đó được rút gọn thành 'cowboy'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hình ảnh của một người đàn ông mặc đồng phục, đeo mũ giày và cưỡi ngựa trên đồng cỏ.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- người cao bồi, người chăn bò
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- lone cowboy (người cao bồi đơn độc)
- cowboy hat (mũ cao bồi)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- Danh từ: The cowboy is a symbol of the American West. (Người cao bồi là biểu tượng của miền Tây Mỹ.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a cowboy named John who lived in the Wild West. He wore a cowboy hat and rode his horse every day to tend to his cattle. One day, he encountered a group of bandits trying to steal his cows. John bravely fought them off and saved his herd. From that day on, he was known as the hero of the plains.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người cao bồi tên là John sống ở miền Tây hoang dã. Anh ta mặc mũ cao bồi và cưỡi ngựa hàng ngày để chăm sóc trâu bò của mình. Một ngày nọ, anh ta gặp phải một nhóm tên cướp đang cố trộm những con bò của mình. John dũng cảm chiến đấu chống lại họ và cứu lấy đàn bò của mình. Từ ngày đó, anh ta được biết đến là anh hùng của đồng cỏ.