Nghĩa tiếng Việt của từ credit, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkredɪt/
🔈Phát âm Anh: /ˈkredɪt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự tin cậy, tín dụng
Contoh: The bank extended credit to the company. (Ngân hàng mở rộng tín dụng cho công ty.) - động từ (v.):ghi nợ, cho tín dụng
Contoh: Please credit my account with $100. (Vui lòng ghi nợ vào tài khoản của tôi 100 đô la.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'credere', có nghĩa là 'tin tưởng', 'tin rằng', liên quan đến các từ như 'credo' và 'credibility'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc mua sắm và sử dụng thẻ tín dụng, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'credit'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: trust, belief, credibility
- động từ: believe, trust, accept
Từ trái nghĩa:
- danh từ: distrust, disbelief
- động từ: doubt, disbelieve
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- credit card (thẻ tín dụng)
- credit score (điểm tín dụng)
- credit limit (hạn mức tín dụng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: He has a good credit rating. (Anh ấy có điểm tín dụng tốt.)
- động từ: The bank will credit your account tomorrow. (Ngân hàng sẽ ghi nợ vào tài khoản của bạn vào ngày mai.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man named John who always paid his bills on time, which earned him a high credit score. One day, he applied for a loan to buy a new house, and because of his excellent credit, the bank approved his loan quickly. John was happy because his good credit allowed him to achieve his dream of owning a new home.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông tên là John, người luôn trả hóa đơn đúng hạn, điều này giúp anh ta có được điểm tín dụng cao. Một ngày nọ, anh ấy xin vay tiền để mua một ngôi nhà mới, và nhờ điểm tín dụng tuyệt vời của mình, ngân hàng đã chấp thuận khoản vay của anh rất nhanh chóng. John rất vui vì tín dụng tốt của mình đã giúp anh đạt được ước mơ của mình là sở hữu một ngôi nhà mới.