Nghĩa tiếng Việt của từ criteria, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /kraɪˈtɪəriə/
🔈Phát âm Anh: /kraɪˈtɪəriə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):tiêu chuẩn, điều kiện để đánh giá hoặc quyết định
Contoh: The criteria for admission to the program are very strict. (Kriteria untuk masuk program ini sangat ketat.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'criterion', số nhiều là 'criteria'. Có nguồn gốc từ 'cri-' có nghĩa là 'phân biệt' và '-terion' có nghĩa là 'tiêu chuẩn'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc đánh giá và chọn lựa, như khi bạn phải tuân theo một số tiêu chuẩn để được chấp nhận vào một chương trình hoặc để mua một món đồ.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: standards, benchmarks, guidelines
Từ trái nghĩa:
- danh từ: irregularities, exceptions
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- set the criteria (đặt ra tiêu chuẩn)
- meet the criteria (đáp ứng tiêu chuẩn)
- revise the criteria (sửa đổi tiêu chuẩn)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: Meeting the criteria is essential for success. (Gelar kriteria adalah kunci untuk sukses.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a university that had very specific criteria for accepting new students. These criteria included academic excellence, community involvement, and a strong personal statement. Each applicant had to meet these criteria to be considered for admission. One day, a student named Alex applied, and he met all the criteria perfectly. He was accepted and went on to have a successful academic career.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một trường đại học có những tiêu chuẩn rất cụ thể để chấp nhận sinh viên mới. Những tiêu chuẩn này bao gồm nổi bật về học tập, tham gia cộng đồng và một lời giới thiệu cá nhân mạnh mẽ. Mỗi ứng viên phải đáp ứng những tiêu chuẩn này để được xem xét cho việc nhập học. Một ngày nọ, một sinh viên tên là Alex nộp đơn, và anh ta đáp ứng đầy đủ tất cả các tiêu chuẩn. Anh được chấp nhận và sau đó có một sự nghiệp học tập thành công.