Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ crook, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /krʊk/

🔈Phát âm Anh: /krʊk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):kẻ phạm tội, kẻ gian
        Contoh: The police are looking for the crook who stole the money. (Polisi sedang mencari orang jahat yang mencuri uang.)
  • động từ (v.):làm cong, uốn cong
        Contoh: He crook his arm to show the injury. (Anh ta uốn cong cánh tay để thể hiện chỗ bị thương.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'crōk', có liên quan đến việc uốn cong hoặc phạm tội.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một kẻ phạm tội, người mà mọi người nể sợ và tránh xa.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: criminal, thief
  • động từ: bend, curve

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: hero, law-abiding citizen
  • động từ: straighten, unbend

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • crook of the arm (vòng tay)
  • crook and flail (cái gậy và cái xẻng trong văn hóa Ai Cập cổ đại)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The crook was caught by the police. (Kẻ gian đã bị cảnh sát bắt.)
  • động từ: The branch crook as it grew longer. (Cành cây uốn cong khi nó dài ra.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a crook who tried to steal a precious gem. As he bent down to pick it up, his arm naturally crook, making him look suspicious. The guards noticed this and caught him before he could escape.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một kẻ phạm tội cố gắng trộm một viên ngọc quý giá. Khi anh ta uốn cong xuống để nhặt nó lên, cánh tay của anh ta tự nhiên uốn cong, khiến anh ta trông rất đáng ngờ. Cảnh sát chú ý đến điều này và bắt được anh ta trước khi anh ta có thể trốn thoát.