Nghĩa tiếng Việt của từ crossroads, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkrɔs.roʊdz/
🔈Phát âm Anh: /ˈkrɒs.rəʊdz/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):ngã tư đường
Contoh: The accident happened at the crossroads. (Kejadian ini terjadi di persimpangan jalan.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'cross' (vượt qua) và 'roads' (đường), tổng hợp thành nghĩa là nơi các đường giao nhau.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang đứng ở ngã tư, phải quyết định đi theo hướng nào, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'crossroads'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: intersection, junction
Từ trái nghĩa:
- danh từ: dead end, cul-de-sac
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- at the crossroads (ở ngã tư đường)
- facing a crossroads (đối mặt với sự lựa chọn)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: We stopped at a crossroads to check the map. (Kami berhenti di persimpangan untuk memeriksa peta.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a traveler who came to a crossroads. He had to choose which path to take, one leading to the mountains and the other to the sea. He pondered for a while, then decided to follow his heart and took the path to the mountains. It turned out to be a wise decision as he found a hidden village and made many new friends.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một du khách đến được một ngã tư đường. Anh ta phải chọn con đường nào để đi, một con đường dẫn đến núi và con đường kia dẫn đến biển. Anh ta suy nghĩ một lúc, sau đó quyết định theo trái tim mình và đi theo con đường đến núi. Hóa ra đó là một quyết định khôn ngoan khi anh ta tìm thấy một ngôi làng ẩn mình và kết bạn được nhiều người mới.