Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ crowbar, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈkraʊˌbɑːr/

🔈Phát âm Anh: /ˈkraʊˌbɑː/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):công cụ dùng để xé, bẻ, mở khóa các vật cứng
        Contoh: He used a crowbar to pry open the crate. (Anh ta dùng cái cuốc để mở tảng gỗ.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ 'crow' có nghĩa là quạ và 'bar' có nghĩa là thanh, có thể liên tưởng đến hình dạng của công cụ này.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh: Một người đang dùng một công cụ dạng thanh để mở một cái hộp, đó chính là 'crowbar'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: pry bar, wrecking bar

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • to use a crowbar (dùng cái cuốc)
  • crowbar in hand (cầm cái cuốc trong tay)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The burglar used a crowbar to break into the house. (Kẻ trộm dùng cái cuốc để đục cửa nhà.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a man named Jack needed to open a locked box. He searched his toolbox and found a long, sturdy bar with a curved end. He remembered it was called a crowbar. With a bit of effort, he used the crowbar to pry open the box and found treasure inside. (Dulu kala, seorang pria bernama Jack perlu membuka kotak yang terkunci. Dia mencari kotak alat dan menemukan batang yang kokoh dengan ujung melengkung. Dia ingat itu disebut crowbar. Dengan sedikit usaha, dia menggunakan crowbar untuk membuka kotak dan menemukan harta di dalamnya.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông tên là Jack cần mở một chiếc hộp bị khóa. Anh ta tìm trong công cụ và tìm thấy một thanh dài và vững chắc với một đầu cong. Anh ta nhớ rằng nó được gọi là cuốc. Với một chút nỗ lực, anh ta sử dụng cuốc để mở hộp và tìm thấy kho báu bên trong.