Nghĩa tiếng Việt của từ crystal, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkrɪs.t̬əl/
🔈Phát âm Anh: /ˈkrɪs.təl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):đá quý, tinh thể
Contoh: The chandelier was adorned with beautiful crystals. (Chandelier itu dihiasi dengan kristal yang indah.) - tính từ (adj.):trong suốt, tinh, giống đá quý
Contoh: She drank water from a crystal glass. (Dia minum air dari gelas kristal.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'crystallum', có nghĩa là 'đá quý', từ 'krystallos', dẫn xuất từ 'kryos' nghĩa là 'lạnh'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một chiếc chén bằng đá quý trong suốt, sáng bóng, đặc biệt là khi ánh sáng chiếu qua.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: gem, quartz
- tính từ: clear, transparent
Từ trái nghĩa:
- tính từ: opaque, cloudy
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- crystal clear (rõ ràng, trong suốt)
- crystal meth (methamphetamine tinh khiết)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The necklace is made of crystal. (Dây chuyền này được làm bằng đá quý.)
- tính từ: The lake was as clear as crystal. (Hồ nước trong suốt như đá quý.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a land where everything was made of crystal, there was a crystal castle. The king and queen ruled with crystal scepters, and even the water in the river was crystal clear. One day, a traveler came and marveled at the beauty of the crystal world, vowing to bring back a piece of this magical land to share with others.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, ở một vùng đất mà mọi thứ đều làm bằng đá quý, có một lâu đài bằng đá quý. Vua và nữ hoàng cai quản bằng trượng quyền bằng đá quý, thậm chí nước trong dòng sông cũng trong suốt như đá quý. Một ngày nọ, một du khách đến và kinh ngạc trước vẻ đẹp của thế giới đá quý này, hứa hẹn sẽ mang theo một mảnh của vùng đất kỳ diệu này để chia sẻ với người khác.