Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ cull, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /kʌl/

🔈Phát âm Anh: /kʌl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):loại bỏ, chọn lọc
        Contoh: The farmer culls the weak animals from the herd. (Người nông dân loại bỏ những con vật yếu từ đàn.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'colligere' qua tiếng Anh cổ 'cullen', có nghĩa là 'thu thập lại', từ 'col-' (có liên quan đến 'com-') và 'lego' (lấy, thu thập).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc chọn lọc hoặc loại bỏ những thứ không cần thiết, như khi người nông dân loại bỏ những con vật yếu khỏi đàn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: select, eliminate, remove

Từ trái nghĩa:

  • động từ: include, add, retain

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • cull the herd (loại bỏ từ đàn)
  • cull the data (lọc dữ liệu)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The library culls books that are rarely borrowed. (Thư viện loại bỏ những cuốn sách ít được mượn.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a farmer had a large herd of animals. To ensure the health of his herd, he had to regularly cull the weaker animals. This process helped maintain the strength and vitality of the remaining animals. (Ngày xửa ngày xưa, một người nông dân có một đàn vật lớn. Để đảm bảo sức khỏe của đàn, anh ta phải thường xuyên loại bỏ những con vật yếu hơn. Quá trình này giúp duy trì sức mạnh và sự sống quy kế của những con vật còn lại.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xưa, có một người nông dân có đàn vật lớn. Để đảm bảo sức khỏe của đàn, anh ta thường xuyên phải loại bỏ những con yếu hơn. Việc này giúp duy trì sức mạnh và sự sống quyết của những con vật còn lại.