Nghĩa tiếng Việt của từ cumbersome, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkʌm.bər.səm/
🔈Phát âm Anh: /ˈkʌm.bər.səm/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):khó sử dụng, vượt quá khối lượng, không tiện lợi
Contoh: The heavy, cumbersome equipment made the work difficult. (Alat berat dan bertele-tele membuat pekerjaan sulit.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'cumbrous', từ tiếng Latin 'combersome', có nguồn gốc từ 'cumbersome' có nghĩa là 'nặng nề, vượt quá khối lượng'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một chiếc túi xách nặng nề và khó di chuyển, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'cumbersome'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: heavy, awkward, burdensome
Từ trái nghĩa:
- tính từ: convenient, easy, lightweight
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- cumbersome task (nhiệm vụ vượt quá khối lượng)
- cumbersome process (quy trình khó sử dụng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: Moving the cumbersome furniture was a challenge. (Memindahkan perabotan yang berat dan bertele-tele adalah sebuah tantangan.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a knight who had to carry a cumbersome sword that was too heavy for him to wield easily. Despite its cumbersome nature, the sword was magical and helped him win many battles. (Dahulu kala, ada seorang kesatria yang harus membawa pedang yang terlalu berat untuk diangkat dengan mudah. Meskipun sifatnya yang berat, pedang itu bersifat ajaib dan membantu dia memenangkan banyak pertempuran.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một hiệp sĩ phải mang theo một thanh kiếm vượt quá khối lượng mà anh ta không thể dễ dàng cầm nắm. Mặc dù có tính chất vượt quá khối lượng, thanh kiếm đó lại có phép thuật và giúp anh ta giành chiến thắng trong nhiều trận chiến.