Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ cuneiform, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌkjuː.niˈɪf.ɔrm/

🔈Phát âm Anh: /ˌkjuː.niˈɪf.ɔːm/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):hình chữ nhật có hình dạng đặc biệt, được sử dụng trong chữ viết của người Ai Cập cổ đại
        Contoh: The ancient tablets were inscribed with cuneiform script. (Các bảng từ cổ đại được khắc với ký tự cuneiform.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'cuneus' nghĩa là 'mũi tên' và 'forma' nghĩa là 'hình dạng', tổ hợp thành 'cuneiform' để chỉ hình dạng chữ viết có dạng mũi tên.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến lịch sử và văn hóa của người Ai Cập cổ đại, các bảng đá được khắc với ký tự cuneiform.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • hệ thống chữ viết cổ đại

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • cuneiform script (ký tự cuneiform)
  • cuneiform tablet (bảng cuneiform)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • Danh từ: Archaeologists study cuneiform tablets to learn about ancient civilizations. (Các nhà khảo cổ học nghiên cứu các bảng cuneiform để tìm hiểu về các nền văn minh cổ xưa.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in ancient Mesopotamia, a scribe was carefully carving cuneiform symbols into a clay tablet. These symbols were the key to preserving the knowledge and history of their civilization. As he worked, he imagined how future generations might one day decipher his writings and learn from them.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở Mesopotamia cổ đại, một văn phòng đang cẩn thận khắc các ký hiệu cuneiform vào một tảng đất sét. Những ký hiệu này là chìa khóa để giữ gìn kiến thức và lịch sử của nền văn minh của họ. Trong khi làm việc, ông tưởng tượng cách các thế hệ sau có thể giải mã việc viết của ông và học hỏi từ đó.