Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ curl, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /kɜːrl/

🔈Phát âm Anh: /kɜːl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):múi, cuộn, xoăn
        Contoh: She has natural curls in her hair. (Dia memiliki kekimpalan alami di rambutnya.)
  • động từ (v.):cuộn lại, xoắn, xoăn
        Contoh: The leaves begin to curl as they dry. (Daun mulai mengkerut saat mereka kering.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'crulle', có nguồn gốc từ tiếng German 'kroll', có nghĩa là 'cuộn lại'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến mái tóc xoăn xuống như một chiếc cuồn giấy.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: coil, twist, spiral
  • động từ: coil, twist, spiral

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: straighten, uncurl
  • động từ: straighten, uncurl

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • curl up (cuộn lại)
  • curl one's lip (ngẩy môi)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: He admired the curl of the wave. (Dia ngưỡng mộ múi sóng.)
  • động từ: The paper will curl if it gets wet. (Giấy sẽ cuộn lại nếu nó bị ướt.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a girl with beautiful curls. She loved to curl up with a good book on a rainy day. One day, she found a mysterious book that made her hair curl even more. As she read, her curls grew tighter and tighter, until she realized the book was magical!

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cô gái với mái tóc xoăn xinh đẹp. Cô thích cuộn lại đọc một cuốn sách hay vào những ngày mưa. Một ngày, cô tìm thấy một cuốn sách kỳ lạ khiến tóc cô cuộn lại nhiều hơn. Khi cô đọc, mái tóc xoăn của cô càng ngày càng chặt, cho đến khi cô nhận ra cuốn sách đó có phép thần!