Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ curve, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /kɝːv/

🔈Phát âm Anh: /kɜːv/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):đường cong, đường uốn lượn
        Contoh: The road has many curves. (Jalan itu memiliki banyak lengkungan.)
  • động từ (v.):uốn cong, uốn lượn
        Contoh: The river curves around the town. (Sungai itu membelok di sekitar kota.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'curvus', có nghĩa là cong.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một quả bóng bay đang bay theo một đường cong trên bầu trời.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: arc, bend
  • động từ: bend, arc

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: straight line
  • động từ: straighten

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • a gentle curve (một đường cong êm dịu)
  • to throw a curve (để đánh lừa)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: She admired the curve of the sculpture. (Dia mengagumi lengkungan dari patung itu.)
  • động từ: The path curves to the left. (Jalan itu membelok ke kiri.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a river that loved to curve around the beautiful landscapes. It would bend and twist, creating picturesque scenes wherever it flowed. One day, a traveler came by and was amazed by the river's curves, which reminded him of the curves in his beloved's smile.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con sông thích uốn lượn quanh các phong cảnh đẹp. Nó uốn cong và xoắn ốc, tạo ra những cảnh quan đẹp mắt ở mọi nơi nó chảy. Một ngày nọ, một du khách đến đó và đã kinh ngạc trước những đường cong của con sông, những đường cong đó làm anh ta nhớ đến nụ cười của người yêu của mình.