Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ daisy, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈdeɪzi/

🔈Phát âm Anh: /ˈdeɪzi/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một loài hoa có tên khoa học là Bellis perennis, thường có màu trắng và vàng, được tìm thấy ở châu Âu và châu Á
        Contoh: She picked a daisy from the garden. (Dia memetik daisy dari kebun.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ 'daisy' có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ 'dægeseage', có nghĩa là 'day's eye'. Điều này có thể do hình dạng của hoa daisy mở ra vào ban ngày và khép lại vào ban đêm.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang đi dạo trong vườn và thấy những bông hoa daisy tươi tắn, đó là khi bạn nhớ đến từ 'daisy'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: Bellis perennis, marguerite

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • fresh as a daisy (tươi tắn như hoa daisy)
  • daisy chain (chuỗi hoa daisy)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The field was covered with daisies. (Lapangan ditutupi oleh daisy.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a field full of daisies, there was a little girl who loved to make daisy chains. She would spend hours picking the flowers and weaving them together, creating beautiful necklaces and crowns. One day, she made a daisy chain so long that it wrapped around the entire field, and all the daisies smiled at her, grateful for the love she showed them.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một cánh đồng tràn đầy hoa daisy, có một cô bé rất thích làm những dây chuyền hoa daisy. Cô ấy dành hàng giờ để hái những bông hoa và dệt chúng lại với nhau, tạo nên những chiếc vòng tay và vương miện xinh đẹp. Một ngày nọ, cô ấy làm được một dây chuyền hoa daisy dài đến nỗi nó quấn quanh toàn bộ cánh đồng, và tất cả những bông hoa daisy đều mỉm cười với cô, biết ơn tình yêu mà cô ấy dành cho chúng.