Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ dance, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /dæns/

🔈Phát âm Anh: /dɑːns/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):điệu nhảy, điệu múa
        Contoh: They performed a traditional dance. (Mereka menampilkan tarian tradisional.)
  • động từ (v.):nhảy múa, nhảy
        Contoh: She loves to dance in the rain. (Dia suka nhảy dưới mưa.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'danser', tiếp nối từ tiếng Latin 'dans, dare' nghĩa là 'đặt, để'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một buổi tiệc mà mọi người đang vui vẻ nhảy múa.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: ballet, jig, waltz
  • động từ: boogie, prance, twirl

Từ trái nghĩa:

  • động từ: stand, sit

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • dance the night away (nhảy suốt đêm)
  • dance to the beat (nhảy theo nhịp điệu)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The dance was beautiful. (Điệu nhảy đẹp quá.)
  • động từ: They danced all night. (Họ nhảy suốt đêm.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a girl who loved to dance. Every evening, she would dance under the moonlight, feeling the rhythm of the wind and the stars. One day, she decided to share her joy of dancing with others, and she started a dance class in her village. The villagers, inspired by her passion, joined her, and soon the whole village was dancing every night, celebrating life and happiness.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cô gái rất yêu thích nhảy múa. Mỗi buổi tối, cô ấy nhảy dưới ánh trăng, cảm nhận được nhịp điệu của gió và những vì sao. Một ngày nọ, cô quyết định chia sẻ niềm vui của việc nhảy múa với người khác, và cô bắt đầu một lớp học nhảy múa ở làng mình. Những người dân làng, lấy cảm hứng từ đam mê của cô, tham gia cùng cô, và nhanh chóng cả làng đều nhảy múa mỗi đêm, kỷ niệm cuộc sống và hạnh phúc.