Nghĩa tiếng Việt của từ daylight, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈdeɪ.laɪt/
🔈Phát âm Anh: /ˈdeɪ.laɪt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):ánh sáng ban ngày
Contoh: The room was bright with daylight. (Kamar itu cerah dengan cahaya siang.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'day' (ngày) và 'light' (ánh sáng).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến khoảng thời gian khi mặt trời lên và ánh sáng ban ngày chiếu vào.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: sunlight, sunshine
Từ trái nghĩa:
- danh từ: darkness, night
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- in broad daylight (vào ban ngày rõ ràng)
- daylight saving time (giờ hạn chế ánh sáng ban ngày)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: We need to finish the work before daylight. (Chúng ta cần hoàn thành công việc trước khi có ánh sáng ban ngày.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a land where daylight was precious, people cherished every moment of sunlight. They built their lives around the daylight hours, working and celebrating under the bright sky. One day, a mysterious cloud covered the sun, and the people feared the loss of daylight. They gathered together, praying for the sun to return, and as if by magic, the cloud dispersed, and daylight filled the land once again.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, ở một vùng đất mà ánh sáng ban ngày là một điều quý giá, mọi người trân trọng mỗi khoảnh khắc của ánh nắng mặt trời. Họ xây dựng cuộc sống của mình xung quanh những giờ ban ngày, làm việc và kỷ niệm dưới bầu trời sáng. Một ngày, một đám mây bí ẩn che mặt trời, và mọi người sợ hãi mất ánh sáng ban ngày. Họ tụ tập lại, cầu nguyện cho sự trở lại của mặt trời, và như bằng phép màu, đám mây tan tác, ánh sáng ban ngày lại tràn ngập vùng đất đó.