Nghĩa tiếng Việt của từ deafen, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈdɛf.ən/
🔈Phát âm Anh: /ˈdɛf.ən/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):làm mù âm thanh, làm không nghe được
Contoh: The loud music almost deafened me. (Nhạc lớn gần như làm tôi mù tai.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'deaf' (điếc) kết hợp với hậu tố '-en' (làm cho)
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến tình huống bạn đang ở trong một buổi lễ hội ngoài trời với âm thanh của loa quá lớn, làm cho bạn không nghe được những lời nói của người khác.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: muffle, drown out
Từ trái nghĩa:
- động từ: amplify, enhance
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- deafen the sound (làm mù âm thanh)
- deafen someone's ears (làm mù tai cho ai đó)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: The roar of the jet engine deafened the passengers. (Tiếng ồn của động cơ máy bay làm mù tai cho hành khách.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a noisy city, there was a man who loved silence. One day, he discovered a magical device that could deafen any loud noise. He used it during a rock concert, and suddenly, the music became bearable. Everyone around him wondered why they could suddenly hear each other over the music.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một thành phố ồn ào, có một người đàn ông yêu thích sự yên tĩnh. Một ngày, ông ta phát hiện ra một thiết bị kỳ diệu có thể làm mù âm thanh lớn. Ông ta sử dụng nó trong một buổi hòa nhạc rock, và đột nhiên, âm nhạc trở nên dễ chịu hơn. Mọi người xung quanh tự hỏi tại sao họ lại có thể nghe thấy nhau trên nền âm nhạc.