Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ dealer, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈdiːlər/

🔈Phát âm Anh: /ˈdiːlə/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):người bán hàng, người đại lý
        Contoh: He is a car dealer. (Dia adalah seorang dealer mobil.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'deal', có nghĩa là 'buôn bán', kết hợp với hậu tố '-er' để chỉ người thực hiện hành động.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người đang bán xe ô tô hoặc các sản phẩm khác trong một showroom.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • người bán hàng, người đại lý, người môi giới

Từ trái nghĩa:

  • người mua, khách hàng

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • car dealer (người bán xe)
  • drug dealer (người bán ma túy)
  • real estate dealer (người bán bất động sản)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • Danh từ: The dealer offered a good price for the car. (Dealer menawarkan harga yang baik untuk mobil itu.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a car dealer named John. He loved his job because he could meet new people every day and help them find their dream car. One day, a young couple came to his showroom looking for a family car. John showed them several options, and they finally chose a spacious SUV. The couple was very happy with their purchase, and John felt satisfied knowing he had made a good deal.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người bán xe tên là John. Anh ấy yêu nghề của mình vì có thể gặp gỡ những người mới mỗi ngày và giúp họ tìm được chiếc xe mơ ước của mình. Một ngày nọ, một cặp vợ chồng trẻ đến showroom của anh tìm kiếm chiếc xe dành cho gia đình. John giới thiệu cho họ một số lựa chọn, và cuối cùng họ quyết định mua một chiếc SUV rộng rãi. Cặp vợ chồng rất hài lòng với việc mua sắm của mình, và John cảm thấy hài lòng khi biết mình đã thực hiện một thỏa thuận tốt.