Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ deck, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /dɛk/

🔈Phát âm Anh: /dɛk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sàn của tàu thuỷ, sân khấu ngoài trời, lớp trên cùng của một vật
        Contoh: The ship has three decks. (Tàu có ba tầng sàn.)
  • động từ (v.):trang trí, trang điểm
        Contoh: She decided to deck the hall for the party. (Cô ấy quyết định trang trí sảnh cho bữa tiệc.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'decque', từ tiếng Latin 'discus' nghĩa là 'mặt phẳng, bàn'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một chiếc tàu với nhiều tầng sàn, hoặc một sân khấu ngoài trời được trang trí đẹp.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: floor, platform
  • động từ: decorate, adorn

Từ trái nghĩa:

  • động từ: strip, undress

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • hit the deck (rơi xuống sàn)
  • clear the decks (dọn dẹp để chuẩn bị)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: We sat on the deck to enjoy the sunset. (Chúng tôi ngồi trên sàn để ngắm hoàng hôn.)
  • động từ: They decked the room with flowers. (Họ trang trí phòng với hoa.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a ship with a beautiful deck where people loved to gather. One day, the captain decided to deck the deck with colorful flags and lights for a celebration. Everyone was amazed by the transformation and enjoyed the party on the decked deck.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chiếc tàu với một sàn đẹp mà mọi người thích tụ tập. Một ngày nọ, chủ tàu quyết định trang trí sàn tàu bằng những cờ màu sắc và đèn để tổ chức một buổi tiệc. Mọi người đều kinh ngạc vì sự thay đổi và rất thích buổi tiệc trên sàn tàu đã được trang trí.