Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ deductive, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /dɪˈdʌktɪv/

🔈Phát âm Anh: /dɪˈdʌktɪv/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):dựa trên suy luận, từ tổng quát đến cụ thể
        Contoh: Deductive reasoning starts with a general theory and applies it to specific cases. (Lý luận diễn dựa bắt đầu với một lý thuyết tổng quát và áp dụng nó cho các trường hợp cụ thể.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'deductivus', từ 'deducere' nghĩa là 'dẫn xuất', bao gồm 'de-' và 'ducere' nghĩa là 'dẫn dắt'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc giải một câu đố logic, bạn bắt đầu từ một quy tắc chung và áp dụng nó để tìm ra câu trả lời cụ thể.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • logical, analytical, inferential

Từ trái nghĩa:

  • inductive, speculative

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • deductive reasoning (suy luận diễn dựa)
  • deductive approach (phương pháp diễn dựa)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • Tính từ: The detective used deductive logic to solve the mystery. (Thám tử sử dụng logic diễn dựa để giải quyết bí ẩn.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a detective who used deductive methods to solve crimes. He started with general theories about human behavior and applied them to specific cases, always finding the culprit. (Ngày xửa ngày xưa, có một thám tử sử dụng phương pháp diễn dựa để giải quyết các vụ án. Anh ta bắt đầu với các lý thuyết tổng quát về hành vi con người và áp dụng chúng cho các trường hợp cụ thể, luôn tìm ra kẻ phạm tội.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một thám tử sử dụng phương pháp diễn dựa để giải quyết các vụ án. Anh ta bắt đầu với các lý thuyết tổng quát về hành vi con người và áp dụng chúng cho các trường hợp cụ thể, luôn tìm ra kẻ phạm tội.