Nghĩa tiếng Việt của từ delineate, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /dɪˈlɪn.ieɪt/
🔈Phát âm Anh: /dɪˈlɪn.ieɪt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):vẽ, miêu tả, chỉ ra rõ ràng
Contoh: The artist delineated the scene with great detail. (Nghệ sĩ vẽ cảnh với chi tiết rất tinh tế.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'delineatus', là động từ của 'delineare', có nguồn gốc từ 'de-' và 'linea' (đường thẳng), có nghĩa là 'vẽ đường thẳng trên'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Hãy liên tưởng đến một họa sĩ đang vẽ tranh, sử dụng những nét đơn giản để miêu tả cảnh vật, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'delineate'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: describe, depict, outline
Từ trái nghĩa:
- động từ: obscure, blur, conceal
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- delineate the boundaries (vẽ ranh giới)
- delineate the issues (miêu tả vấn đề)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: The map delineates the new territories. (Bản đồ vẽ ranh giới của các lãnh thổ mới.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was an artist who loved to delineate the world around him. He would carefully draw every detail, making sure to capture the essence of each scene. One day, he was asked to delineate the city's new park. He spent hours sketching and shading, and when he was done, the picture was so vivid that it felt like you could walk right into it. The city was so pleased with his work that they put his drawing on display for everyone to see.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một họa sĩ yêu thích vẽ lại thế giới xung quanh mình. Anh ta vẽ cẩn thận mọi chi tiết, đảm bảo ghi nhận được bản chất của mỗi cảnh. Một ngày nọ, anh ta được yêu cầu vẽ công viên mới của thành phố. Anh dành hàng giờ vẽ và tô màu, và khi hoàn thành, bức tranh rất sinh động đến nỗi cảm giác như bạn có thể bước thẳng vào đó. Thành phố rất hài lòng với công việc của anh ta đến nỗi đã trưng bày bức vẽ của anh ta để mọi người đều có thể thấy.