Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ denounce, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /dɪˈnaʊns/

🔈Phát âm Anh: /dɪˈnaʊns/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):công kích, công khai chỉ trích hoặc phản đối
        Contoh: The politician was denounced for his corrupt practices. (Chính trị gia được công kích vì hành vi tham nhũng của mình.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'denuntiare', từ 'de-' và 'nuntiare' (thông báo), có nghĩa là 'thông báo công khai để chỉ trích'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cuộc họp mặt công khai, nơi mọi người công kích một cá nhân vì hành vi không đúng đắn của họ.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: accuse, condemn, criticize

Từ trái nghĩa:

  • động từ: endorse, support, praise

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • denounce publicly (công khai chỉ trích)
  • denounce as a traitor (công khai chỉ trích là kẻ phản bội)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The group denounced the new policy as unfair. (Nhóm đó công khai chỉ trích chính sách mới là không công bằng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once in a small town, there was a public meeting where the mayor was denounced for misusing public funds. The citizens, armed with evidence, publicly denounced his actions, leading to an investigation and his eventual resignation. (Một lần trong một ngôi làng nhỏ, có một cuộc họp công cộng nơi thị trưởng bị công kích vì lạm dụng quỹ công. Công dân, trang bị bằng chứng, công khai chỉ trích hành động của ông, dẫn đến một cuộc điều tra và việc từ chức của ông cuối cùng)

Câu chuyện tiếng Việt:

Một lần trong một ngôi làng nhỏ, có một cuộc họp công cộng nơi thị trưởng bị công kích vì lạm dụng quỹ công. Công dân, trang bị bằng chứng, công khai chỉ trích hành động của ông, dẫn đến một cuộc điều tra và việc từ chức của ông cuối cùng.