Nghĩa tiếng Việt của từ dense, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /dɛns/
🔈Phát âm Anh: /dens/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):đặc, dày đặc, không thể xuyên qua
Contoh: The fog was so dense that we couldn't see the road. (Kabut quá dày đặc đến nỗi chúng tôi không thể nhìn thấy con đường.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'densus', có nghĩa là 'đặc, dày đặc'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Hãy liên tưởng đến một khu rừng rậm, nơi cây cối dày đặc và cản trở ánh sáng mặt trời. Điều này có thể giúp bạn nhớ đến từ 'dense'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: thick, compact, heavy
Từ trái nghĩa:
- tính từ: sparse, thin, light
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- dense fog (sương mù dày đặc)
- dense population (dân số dày đặc)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The book was dense with information. (Cuốn sách đầy đủ thông tin.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a dense forest, there was a hidden village. The villagers lived in harmony with nature, surrounded by the dense trees that provided them with shelter and food. One day, a dense fog covered the forest, making it difficult for the villagers to find their way around. They had to rely on their knowledge of the forest to navigate through the dense fog and reach their homes safely.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một khu rừng dày đặc, có một ngôi làng ẩn mình. Người dân sống hòa hợp với thiên nhiên, bao quanh bởi những cây cối dày đặc cung cấp cho họ nơi trú ẩn và thức ăn. Một ngày nọ, một lớp sương mù dày đặc bao trùm khu rừng, làm khó khăn cho người dân tìm đường đi. Họ phải dựa vào kiến thức về rừng để điều hướng qua lớp sương mù dày đặc và về được nhà an toàn.