Nghĩa tiếng Việt của từ deportment, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /dɪˈpɔrtmənt/
🔈Phát âm Anh: /dɪˈpɔːtmənt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):hành động, cử chỉ, thói quen của một người
Contoh: Her deportment was graceful and elegant. (Thái độ của cô ấy duyên dáng và thanh lịch.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'deportare', gồm 'de-' và 'portare' nghĩa là 'mang đi', dẫn đến ý nghĩa hiện tại về hành vi hay cách cư xử.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một buổi lễ hội văn hóa, mọi người đều cư xử lịch sự và duyên dáng, điều này gợi nhớ đến 'deportment'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: behavior, conduct, manner
Từ trái nghĩa:
- danh từ: rudeness, impoliteness
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- good deportment (thái độ tốt)
- poor deportment (thái độ kém)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The teacher praised the students for their good deportment. (Giáo viên khen ngợi học sinh vì thái độ tốt của họ.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a young lady named Eliza who was known for her impeccable deportment. Everywhere she went, her graceful manners and elegant behavior left a lasting impression on everyone. One day, at a royal ball, her deportment was so remarkable that the prince himself was captivated and later asked for her hand in marriage.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một cô gái trẻ tên là Eliza được biết đến với thái độ tuyệt vời của mình. Mọi nơi cô đến, cử chỉ duyên dáng và hành vi thanh lịch của cô để lại ấn tượng lâu dài cho mọi người. Một ngày, tại một buổi tiệc vũ công, thái độ của cô đặc biệt đến nỗi hoàng tử cũng bị quyến rũ và sau đó xin cầu hôn cô.