Nghĩa tiếng Việt của từ despise, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /dɪˈspaɪz/
🔈Phát âm Anh: /dɪˈspaɪz/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):coi thường, khinh miệt
Contoh: She despised him for his cowardice. (Dia membencinya karena kepenakannya.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'despiciō', bao gồm 'de-' (xuống) và 'speciō' (nhìn)
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một tình huống mà bạn thấy ai đó hành động thật tồi tệ, khiến bạn không thể không coi thường họ.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: scorn, disdain, loathe
Từ trái nghĩa:
- động từ: admire, respect, adore
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- despise someone for something (coi thường ai đó vì điều gì đó)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: Many people despise politicians who lie. (Nhiều người coi thường các chính trị gia nói dối.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man who despised liars. He believed that honesty was the most important virtue. One day, he met a politician who was known for his lies. The man couldn't help but despise the politician for his dishonesty. (Dulu kala, ada seorang pria yang membenci pembohong. Dia percaya bahwa kejujuran adalah kebaikan terpenting. Suatu hari, dia bertemu dengan seorang politisi yang dikenal karena kebohongannya. Pria itu tidak bisa tidak membencinya karena kesalahannya.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông mà coi thường những kẻ nói dối. Ông tin rằng tính trung thực là đức tính quan trọng nhất. Một ngày nọ, ông gặp một chính trị gia nổi tiếng vì lời nói dối của mình. Người đàn ông không thể không coi thường chính trị gia vì sự không trung thực của ông ta.