Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ diminish, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /dɪˈmɪn.ɪʃ/

🔈Phát âm Anh: /dɪˈmɪn.ɪʃ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):làm giảm, làm nhỏ lại
        Contoh: The supply of water will diminish if we don't save it. (Nguồn nước sẽ giảm nếu chúng ta không tiết kiệm.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'diminutĭu', từ 'de-' (làm giảm) và 'minuō' (làm nhỏ).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc một đồ vật hoặc hiện tượng trở nên nhỏ hơn, giảm đi.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: reduce, decrease, lessen

Từ trái nghĩa:

  • động từ: increase, enlarge, expand

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • diminish in value (giảm giá trị)
  • diminish in importance (giảm tầm quan trọng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The company's profits have diminished over the past year. (Lợi nhuận của công ty đã giảm trong năm qua.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a kingdom where the water supply was abundant. However, as the population grew, the water usage increased, and the supply began to diminish. The king had to implement strict water-saving measures to prevent a crisis. (Ngày xửa ngày xưa, có một vương quốc nơi nguồn nước rất dồi dào. Tuy nhiên, khi dân số tăng lên, việc sử dụng nước tăng lên, và nguồn cung cấp bắt đầu giảm. Vua phải thực hiện những biện pháp tiết kiệm nước nghiêm ngặt để ngăn chặn một cuộc khủng hoảng.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xưa, có một vương quốc nơi nguồn nước rất dồi dào. Nhưng khi dân số tăng, việc sử dụng nước tăng, và nguồn cung cấp bắt đầu giảm. Vua phải thực hiện những biện pháp tiết kiệm nước nghiêm ngặt để ngăn chặn một cuộc khủng hoảng.