Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ dipper, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈdɪpər/

🔈Phát âm Anh: /ˈdɪpə/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):cái đũa, cái thìa để chấm vào chất lỏng
        Contoh: She used a dipper to scoop water from the bucket. (Dia menggunakan sebuah dipper untuk mengambil air dari ember.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'dip', có nghĩa là 'chấm' hoặc 'nhấn', kết hợp với hậu tố '-er' để chỉ đối tượng thực hiện hành động.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc bạn đang ở trong một căn phòng nông thôn, sử dụng một cái đũa để lấy nước từ một cái bình lớn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: ladle, scoop

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: filler, container

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • use a dipper (sử dụng một cái đũa)
  • dipper full (đầy cái đũa)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The old man drank water from a dipper. (Ông già uống nước từ một cái đũa.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a small village, there was an old well where everyone used a dipper to fetch water. One day, a young boy named Tom forgot his dipper at home. He had to borrow one from his neighbor, Mrs. Smith, who always kept a clean and shiny dipper by the well. Tom learned the importance of always having a dipper handy.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ, có một cái giếng cũ mà mọi người đều dùng cái đũa để lấy nước. Một ngày nọ, một cậu bé tên Tom quên cái đũa của mình ở nhà. Cậu phải mượn một cái của hàng xóm, bà Smith, người luôn giữ một cái đũa sạch sẽ và bóng bẩy gần giếng. Tom học được tầm quan trọng của việc luôn có một cái đũa ở chỗ tiện lợi.