Nghĩa tiếng Việt của từ discretionary, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /dɪˈskreʃəˌneri/
🔈Phát âm Anh: /dɪˈskreʃənəri/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):do dự án, không bắt buộc
Contoh: The funds are discretionary, so you can use them as you see fit. (Dana ini adalah pilihan, jadi Anda dapat menggunakannya sesuai keperluan Anda.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'discretio', có nghĩa là 'phân biệt', kết hợp với hậu tố '-ary'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc quyết định cá nhân, như việc sử dụng tiền trong tài khoản 'discretionary fund'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: optional, elective
Từ trái nghĩa:
- tính từ: mandatory, compulsory
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- discretionary spending (chi tiêu do dự án)
- discretionary budget (ngân sách do dự án)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The manager has discretionary powers to make decisions. (Manajer memiliki kekuatan kebijakan untuk membuat keputusan.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
In a small town, there was a discretionary fund that the mayor could use at his discretion. One day, a community center needed repairs, and the mayor decided to use the discretionary fund to help. This showed his discretionary power in action, helping the community when it was needed most. (Di kota kecil itu, ada dana do dự án mà thị trưởng có thể sử dụng theo ý muốn của mình. Một ngày nọ, trung tâm cộng đồng cần sửa chữa, và thị trưởng quyết định sử dụng dự án do dự án để giúp đỡ. Điều này cho thấy quyền lực do dự án của ông ấy đang hoạt động, giúp đỡ cộng đồng khi cần thiết nhất.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Trong một ngôi làng nhỏ, có một quỹ do dự án mà thị trưởng có thể sử dụng theo ý muốn của mình. Một ngày nọ, trung tâm cộng đồng cần sửa chữa, và thị trưởng quyết định sử dụng quỹ do dự án để giúp đỡ. Điều này cho thấy quyền lực do dự án của ông ấy đang hoạt động, giúp đỡ cộng đồng khi cần thiết nhất.