Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ disengage, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌdɪs.ɪnˈɡeɪdʒ/

🔈Phát âm Anh: /ˌdɪs.ɪnˈɡeɪdʒ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):giải phóng, tách ra khỏi
        Contoh: He disengaged his hand from hers. (Dia memisahkan tangannya dari tangannya.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'dis-' (phủ định) và 'engage' (tham gia, tham chiến).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Hãy liên tưởng đến một cảnh: Một người đang cố gắng giải phóng tay khỏi một cái kìm, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'disengage'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: detach, separate, unhook

Từ trái nghĩa:

  • động từ: engage, connect, attach

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • disengage from a situation (tách ra khỏi một tình huống)
  • disengage the clutch (giải phóng ly hợp)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The gears disengaged smoothly. (Bánh răng tách ra một cách êm ái.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a knight who needed to disengage from a battle to save his kingdom. He carefully detached his armor and separated from the fight, allowing him to return to his kingdom and protect it from the invaders. (Dulur: Suatu saat dulu, ada seorang kesatria yang perlu menarik diri dari pertempuran untuk menyelamatkan kerajaannya. Dia dengan hati-hati melepaskan baju zirah dan memisahkan diri dari pertempuran, memungkinkannya kembali ke kerajaannya dan melindunginya dari penjajah.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một hiệp sĩ cần phải tách ra khỏi một cuộc chiến để cứu lấy vương quốc của mình. Anh ta cẩn thận tháo bỏ áo giáp và tách ra khỏi cuộc chiến, cho phép anh ta trở về vương quốc và bảo vệ nó khỏi những kẻ xâm lược.