Nghĩa tiếng Việt của từ dislike, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /dɪsˈlaɪk/
🔈Phát âm Anh: /dɪsˈlaɪk/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):không thích, ghét
Contoh: I dislike getting up early. (Saya tidak suka bangun pagi.) - danh từ (n.):sự không thích, sự ghét
Contoh: He has a strong dislike for spicy food. (Dia memiliki kebencian kuat terhadap makanan pedas.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'dis-' (phủ định) và 'like' (thích).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến khi bạn cảm thấy không thoải mái với một thứ gì đó, như việc bạn không thích độc hại của một loại thực phẩm.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: hate, abhor
- danh từ: aversion, distaste
Từ trái nghĩa:
- động từ: like, love
- danh từ: fondness, affection
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- have a dislike for (không thích)
- deep-seated dislike (sự ghét sâu sắc)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: She dislikes the cold weather. (Dia tidak suka cuaca dingin.)
- danh từ: His dislike of vegetables is well-known. (Kebenciannya terhadap sayuran terkenal.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once, there was a person who strongly disliked rainy days because they always ruined his plans for outdoor activities. Every time it rained, he would stay indoors, picturing himself enjoying the sunny beach instead. This dislike made him plan more indoor activities during the rainy season.
Câu chuyện tiếng Việt:
Một lần, có một người rất không thích những ngày mưa vì chúng luôn làm hỏng kế hoạch của anh ta về những hoạt động ngoài trời. Mỗi khi trời mưa, anh ta sẽ ở lại trong nhà, tưởng tượng mình đang thưởng thức bãi biển nắng. Sự không thích đó khiến anh ta lên kế hoạch nhiều hoạt động trong nhà vào mùa mưa.